Thực đơn
Thủy triều Trái Đất Thành phần triềuCác thành phần chính tạo nên triều Trái Đất. Số liệu thực tế và liệt kê có thể chênh lệch.[1][2]
Bán nhật triều | ||||
Thành phần triều | Ký hiệu Darwin | Chu kỳ | Biên độ dọc (mm) | Biên độ ngang (mm) |
Bán nhật triều mặt trăng chính | M2 | 12,421 giờ | 384,83 | 53,84 |
Bán nhật triều mặt trời chính | S2 | 12,000 giờ | 179,05 | 25,05 |
Bán nhật triều elip mặt trăng lớn | N2 | 12,658 giờ | 73,69 | 10,31 |
Bán nhật triều mặt trăng mặt trời | K2 | 11,967 giờ | 48,72 | 6,82 |
Nhật triều | ||||
Thành phần triều | Ký hiệu Darwin | Chu kỳ | Biên độ dọc (mm) | Biên độ ngang (mm) |
Nhật triều mặt trăng mặt trời | K1 | 23,934 giờ | 191,78 | 32,01 |
Nhật triều mặt trăng chính | O1 | 25,819 giờ | 158,11 | 22,05 |
Nhật triều mặt trời chính | P1 | 24,066 giờ | 70,88 | 10,36 |
φ1 | 23,804 giờ | 3,44 | 0,43 | |
ψ1 | 23,869 giờ | 2,72 | 0,21 | |
Nhật triều mặt trời | S1 | 24,000 giờ | 1,65 | 0,25 |
Dài hạn | ||||
Thành phần thủy triều | Ký hiệu Darwin | Chu kỳ | Biên độ dọc (mm) | Biên độ ngang (mm) |
Mặt trăng hai tuần một lần | Mf | 13,661 ngày | 40,36 | 5,59 |
Mặt trăng hàng tháng | Mm | 27,555 ngày | 21,33 | 2,96 |
Mặt trời bán niên | Ssa | 0,50000 năm | 18,79 | 2,60 |
Giao điểm mặt trăng | 18,613 năm | 16,92 | 2,34 | |
Mặt trời cả năm | Sa | 1,0000 năm | 2,97 | 0,41 |
Thực đơn
Thủy triều Trái Đất Thành phần triềuLiên quan
Thủy Thủy triều Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ Thủy hử Thủy ngân Thủy Tiên (ca sĩ) Thủy thủ Mặt Trăng (nhân vật) Thủy điện Thủy điện ở lưu vực sông Mê Kông Thủy quân lục chiến Việt Nam Cộng hòaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Thủy triều Trái Đất http://sp.lyellcollection.org/cgi/content/abstract...